Hán dịch:
Ðường Tam Tạng NGHĨA TỊNH
Nhật Bản biên tập đưa vào
Ðại chính Ðại Tạng Kinh, từ số 1444 đến 1455.
Việt dịch:
Tỳ-kheo TÂM HẠNH
(PL 2545 - TL 2001)
LUẬT NHẤT THIẾT HỮU BỘ
MỤC LỤC
Lời người dịch
XUẤT GIA SỰ
Quyển thứ nhất
Quyển thứ hai
Quyển thứ ba
Quyển thứ tư
AN CƯ SỰ
TÙY Ý SỰ
YẾT-SĨ-NA Y SỰ
NY ÐÀ NA
Quyển thứ nhất
Quyển thứ hai
Ni Ðà Na biệt môn thứ hai
Quyển thứ ba
Ny Ðà Na biệt môn tụng tổng nhiếp thứ ba
Quyển thứ tư
Ny Ðà Na, tụng tổng quát thứ tư
Quyển thứ năm
Ny Ðà Na biệt môn, tụng tổng nhiếp thứ năm
MỤC ÐẮC CA
Quyển thứ sáu
Quyển thứ bảy
Biệt môn tụng tổng nhiếp thứ hai
Quyển thứ tám
Mục Đắc Ca đệ tam biệt môn tổng nhiếp tụng
Quyển thứ chín
Mục Ðắc Ca biệt môn tổng nhiếp tụng thứ tư
Quyển thứ mười
BÍ-SÔ GIỚI KINH
I. Bốn pháp Ba-la-thị-ca (Pàràjika)
II. 13 pháp Tăng-già-phạt-thi-sa (Sanghadisesa)
III. Hai pháp bất định: (Aniyatta)
IV. 30 pháp Ni-tát-kỳ-ba-dật-để-ca: (Nissaggiya Pàcittita)
V. 90 pháp Ba-dật-để-ca: (Pàcittiya)
VI. Bốn pháp Ba-la-để-đề-xá-ni: (Patidesaniya)
VII. Pháp chúng học: (Sekkhiyavatta)
VIII. Bảy pháp diệt tránh: (Adhikarana samatha)
BÍ-SÔ-NI GIỚI KINH
I. Tám pháp Ba-la-thị-ca (Pàràjika)
II. 20 pháp Tăng-già-phạt-thi-sa: (Sanghadisesa)
III. 33 pháp Ni-tát-kỳ-ba-dật-để-ca: (Nissaggiya Pàcittita)
IV. 180 pháp Ba-dật-để-ca: (Pàcittiya)
V. 11 pháp Ba-la-để-đề-xá-ni: (Patidesaniya)
VI. Pháp chúng học: (Sekkhiyavatta)
VII. Bảy pháp diệt tránh: (Adhikarana samatha)